Cụ thể, một đơn vị gwei được định nghĩa là một phần tỷ (một Nano) của một ether. Do đó, 1 gwei bằng 0,000000001 hoặc 10e9 ETH. Ngược lại, 1 ETH bằng một tỷ (10e9) gwei.
Đơn vị | Giá trị wei | Wei | Giá trị ether |
1 wei | 1 | 10e18 ETH | |
Kwei | 10e³ wei | 1.000 | 10e15 ETH |
Mwei | 10e6 wei | 1.000.000 | 10e12 ETH |
Gwei | 10e9 wei | 1.000.000.000 | 10e9 ETH |
Microether | 10e12 wei | 1.000.000.000.000 | 10e6 ETH |
Milliether | 10e15 wei | 1.000.000.000.000.000 | 10e3 ETH |
Ether | 10e18 wei | 1.000.000.000.000.000.000 | 1 ETH |
Để hiểu rõ hơn về khái niệm gwei, chúng ta có thể sử dụng phép so sánh với đồng đô la Mỹ, trong đó gwei tương đương với tiền xu (cent) còn ETH tương đương với tờ đô la. Đối với những giao dịch mua nhỏ, sẽ dễ dàng hơn khi tham khảo giá bằng xu thay vì bằng phần nhỏ của đô la. Do đó, gwei có thể hữu ích khi đo lường các giá trị nhỏ và đó là lý do tại sao gwei được sử dụng rộng rãi khi tính giá gas.
Mặc dù ít phổ biến hơn, gwei đôi khi còn được gọi là Shannon, NanoEther hoặc Nano. Thuật ngữ Shannon dùng để chỉ nhà toán học và mật mã học Claude Shannon, người được biết đến là cha đẻ của Lý thuyết thông tin.
Mệnh giá nhỏ nhất có thể của ether (ETH) – đơn vị tiền tệ được sử dụng trên mạng lưới Ethereum. Thường được...
Cơ chế định giá được sử dụng trên blockchain Ethereum để tính toán chi phí hoạt động của hợp đồng thông min...